Characters remaining: 500/500
Translation

thế giới quan

Academic
Friendly

"Thế giới quan" một từ tiếng Việt dùng để chỉ cách mỗi người nhìn nhận hiểu về thế giới xung quanh mình, bao gồm cả các hiện tượng tự nhiên xã hội. Nói một cách đơn giản, đó "cách nhìn" của một người về cuộc sống, vũ trụ những đang xảy ra trong xã hội.

Định nghĩa chi tiết:
  • Thế giới quan cách thức một cá nhân hoặc một nhóm người giải thích nhìn nhận các hiện tượng trong cuộc sống. bao gồm các giá trị, niềm tin, quan điểm họ về thế giới.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Mỗi người một thế giới quan khác nhau." (Có nghĩamỗi người cách nhìn nhận riêng về cuộc sống.)
  2. Câu nâng cao: "Thế giới quan duy vật thế giới quan lý tưởng khác nhaucách họ nhìn nhận bản chất của thực tại." (Câu này so sánh hai loại thế giới quan khác nhau.)
Các cách sử dụng:
  • "Thế giới quan" thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận về triết học, xã hội học, hoặc tâm lý học để chỉ cách con người hiểu về thế giới.
  • dụ: "Thế giới quan của người phương Tây người phương Đông sự khác biệt rõ ràng."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Triết lý: Cách nhìn nhận sâu sắc về cuộc sống tồn tại.
  • Quan điểm: Cách một người hoặc một nhóm nhìn nhận một vấn đề cụ thể.
  • Niềm tin: Những điều một người tin tưởng về thế giới.
Các biến thể của từ:
  • "Thế giới quan" không nhiều biến thể nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "thế giới quan lịch sử", "thế giới quan tôn giáo", v.v.
Lưu ý:
  • Khi nói về "thế giới quan", cần chú ý đến bối cảnh văn hoá xã hội người đó sống, có thể ảnh hưởng đến cách họ nhìn nhận hiểu về thế giới.
  1. dt. Cách thức nhìn nhận giải thích các hiện tượng tự nhiên, xã hội thành hệ thống quan điểm thống nhất.

Comments and discussion on the word "thế giới quan"